Translation meaning & definition of the word "salve" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cứu rỗi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Salve
[Salve]/sɑv/
noun
1. Semisolid preparation (usually containing a medicine) applied externally as a remedy or for soothing an irritation
- synonym:
- ointment ,
- unction ,
- unguent ,
- balm ,
- salve
1. Chuẩn bị semisolid (thường chứa một loại thuốc) được áp dụng bên ngoài như một phương thuốc hoặc để làm dịu một kích ứng
- từ đồng nghĩa:
- thuốc mỡ ,
- chú ý ,
- vô duyên ,
- dưỡng ,
- cứu cánh
2. Anything that remedies or heals or soothes
- "He needed a salve for his conscience"
- synonym:
- salve
2. Bất cứ điều gì khắc phục hoặc chữa lành hoặc làm dịu
- "Anh ấy cần một cứu cánh cho lương tâm của mình"
- từ đồng nghĩa:
- cứu cánh
verb
1. Save from ruin, destruction, or harm
- synonym:
- salvage ,
- salve ,
- relieve ,
- save
1. Cứu khỏi sự hủy hoại, hủy diệt hoặc gây hại
- từ đồng nghĩa:
- trục vớt ,
- cứu cánh ,
- giảm bớt ,
- tiết kiệm
2. Apply a salve to, usually for the purpose of healing
- synonym:
- salve
2. Áp dụng một cứu cánh cho, thường là cho mục đích chữa bệnh
- từ đồng nghĩa:
- cứu cánh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English