Translation meaning & definition of the word "salvation" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "cứu rỗi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Salvation
[Sự cứu rỗi]/sælveʃən/
noun
1. (theology) the act of delivering from sin or saving from evil
- synonym:
- redemption ,
- salvation
1. (thần học) hành động giải thoát khỏi tội lỗi hoặc cứu khỏi tội ác
- từ đồng nghĩa:
- chuộc lỗi ,
- sự cứu rỗi
2. A means of preserving from harm or unpleasantness
- "Tourism was their economic salvation"
- "They turned to individualism as their salvation"
- synonym:
- salvation
2. Một phương tiện bảo tồn khỏi tác hại hoặc khó chịu
- "Du lịch là sự cứu rỗi kinh tế của họ"
- "Họ đã chuyển sang chủ nghĩa cá nhân như là sự cứu rỗi của họ"
- từ đồng nghĩa:
- sự cứu rỗi
3. The state of being saved or preserved from harm
- synonym:
- salvation
3. Tình trạng được cứu hoặc bảo tồn khỏi bị tổn hại
- từ đồng nghĩa:
- sự cứu rỗi
4. Saving someone or something from harm or from an unpleasant situation
- "The salvation of his party was the president's major concern"
- synonym:
- salvation
4. Cứu ai đó hoặc một cái gì đó khỏi bị tổn hại hoặc từ một tình huống khó chịu
- "Sự cứu rỗi của đảng ông là mối quan tâm lớn của tổng thống"
- từ đồng nghĩa:
- sự cứu rỗi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English