Translation meaning & definition of the word "salty" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mặn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Salty
[Mặn mặn]/sɔlti/
adjective
1. Engagingly stimulating or provocative
- "A piquant wit"
- "Salty language"
- synonym:
- piquant ,
- salty
1. Kích thích hoặc khiêu khích
- "Một người dí dỏm"
- "Ngôn ngữ mặn"
- từ đồng nghĩa:
- tầm thường ,
- mặn
2. Containing or filled with salt
- "Salt water"
- synonym:
- salty
2. Chứa hoặc chứa đầy muối
- "Nước muối"
- từ đồng nghĩa:
- mặn
3. One of the four basic taste sensations
- Like the taste of sea water
- synonym:
- salty
3. Một trong bốn cảm giác vị giác cơ bản
- Giống như hương vị của nước biển
- từ đồng nghĩa:
- mặn
Examples of using
I don't like to eat sardines, because I think they taste too salty.
Tôi không thích ăn cá mòi, vì tôi nghĩ chúng có vị quá mặn.
The soup is too salty.
Súp quá mặn.
This soup is too salty to eat.
Súp này quá mặn để ăn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English