Translation meaning & definition of the word "salted" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "muối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Salted
[Muối]/sɔltɪd/
adjective
1. (used especially of meats) preserved in salt
- synonym:
- salted ,
- salt-cured ,
- brine-cured
1. (được sử dụng đặc biệt là thịt) được bảo quản trong muối
- từ đồng nghĩa:
- muối ,
- chữa khỏi muối ,
- chữa khỏi nước muối
Examples of using
I understand Tom salted away a good deal for his old age.
Tôi hiểu Tom đã bỏ đi một thỏa thuận tốt cho tuổi già của mình.
Tom salted his egg.
Tom muối trứng.
The food at the canteen isn’t very good, and the menu contains mostly unhealthy foods, too salted or sweetened.
Thực phẩm tại căng tin rất tốt, và thực đơn chứa hầu hết các loại thực phẩm không lành mạnh, quá mặn hoặc ngọt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English