Translation meaning & definition of the word "saloon" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "saloon" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Saloon
[Saloon]/səlun/
noun
1. A room or establishment where alcoholic drinks are served over a counter
- "He drowned his sorrows in whiskey at the bar"
- synonym:
- barroom ,
- bar ,
- saloon ,
- ginmill ,
- taproom
1. Một phòng hoặc cơ sở nơi đồ uống có cồn được phục vụ qua quầy
- "Anh ấy nhấn chìm nỗi buồn trong rượu whisky tại quán bar"
- từ đồng nghĩa:
- phòng làm việc ,
- quán bar ,
- quán rượu ,
- ginmill ,
- phòng tắm
2. Tavern consisting of a building with a bar and public rooms
- Often provides light meals
- synonym:
- public house ,
- pub ,
- saloon ,
- pothouse ,
- gin mill ,
- taphouse
2. Quán rượu bao gồm một tòa nhà với một quán bar và phòng công cộng
- Thường cung cấp bữa ăn nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- nhà công cộng ,
- quán rượu ,
- ổ gà ,
- máy xay gin ,
- taphouse
3. A car that is closed and that has front and rear seats and two or four doors
- synonym:
- sedan ,
- saloon
3. Một chiếc xe được đóng lại và có ghế trước và sau và hai hoặc bốn cửa
- từ đồng nghĩa:
- xe mui kín ,
- quán rượu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English