Translation meaning & definition of the word "salmon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cá hồi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Salmon
[Cá hồi]/sæmən/
noun
1. Any of various large food and game fishes of northern waters
- Usually migrate from salt to fresh water to spawn
- synonym:
- salmon
1. Bất kỳ loại thực phẩm lớn và cá trò chơi của vùng biển phía bắc
- Thường di chuyển từ muối sang nước ngọt để sinh sản
- từ đồng nghĩa:
- cá hồi
2. A tributary of the snake river in idaho
- synonym:
- Salmon ,
- Salmon River
2. Một nhánh của sông snake ở idaho
- từ đồng nghĩa:
- Cá hồi ,
- Sông cá hồi
3. Flesh of any of various marine or freshwater fish of the family salmonidae
- synonym:
- salmon
3. Thịt của bất kỳ loài cá biển hoặc nước ngọt nào thuộc họ salmonidae
- từ đồng nghĩa:
- cá hồi
4. A pale pinkish orange color
- synonym:
- salmon
4. Một màu cam hồng nhạt
- từ đồng nghĩa:
- cá hồi
adjective
1. Of orange tinged with pink
- synonym:
- pink-orange ,
- pinkish-orange ,
- salmon
1. Nhuốm màu cam với màu hồng
- từ đồng nghĩa:
- màu hồng cam ,
- cá hồi
Examples of using
I like salmon. I eat it as often as I can.
Tôi thích cá hồi. Tôi ăn nó thường xuyên nhất có thể.
Cut the salmon into small pieces.
Cắt cá hồi thành miếng nhỏ.
Give me three pieces of salmon.
Cho tôi ba miếng cá hồi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English