Translation meaning & definition of the word "saline" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nước muối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Saline
[Nước muối]/səlin/
noun
1. An isotonic solution of sodium chloride and distilled water
- synonym:
- saline solution ,
- saline
1. Một dung dịch đẳng trương của natri clorua và nước cất
- từ đồng nghĩa:
- dung dịch muối ,
- nước muối
adjective
1. Containing salt
- "A saline substance "
- "Salty tears"
- synonym:
- saline
1. Chứa muối
- "Một chất mặn "
- "Nước mắt mặn"
- từ đồng nghĩa:
- nước muối
Examples of using
The Dead Sea is a salt lake with the most saline water on earth.
Biển Chết là một hồ nước mặn có nước mặn nhất trên trái đất.
You see, Kyohei, this question ... it's about saline solution but ...
Bạn thấy đấy, Kyohei, câu hỏi này ... đó là về dung dịch muối nhưng ...
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English