Translation meaning & definition of the word "salaried" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiền lương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Salaried
[Lương]/sælərid/
adjective
1. Receiving a salary
- "Salaried members of the staff"
- synonym:
- salaried
1. Nhận lương
- "Thành viên được trả lương của nhân viên"
- từ đồng nghĩa:
- trả lương
2. Receiving or eligible for compensation
- "Salaried workers"
- "A stipendiary magistrate"
- synonym:
- compensated ,
- remunerated ,
- salaried ,
- stipendiary
2. Nhận hoặc đủ điều kiện bồi thường
- "Công nhân làm công ăn lương"
- "Một thẩm phán phụ trách"
- từ đồng nghĩa:
- bồi thường ,
- trả thù lao ,
- trả lương ,
- ủy quyền
3. For which money is paid
- "A paying job"
- "Remunerative work"
- "Salaried employment"
- "Stipendiary services"
- synonym:
- compensable ,
- paying(a) ,
- remunerative ,
- salaried ,
- stipendiary
3. Tiền nào được trả
- "Một công việc trả lương"
- "Công việc thù lao"
- "Việc làm lương"
- "Dịch vụ đại diện"
- từ đồng nghĩa:
- bồi thường ,
- trả tiền (a) ,
- thù lao ,
- trả lương ,
- ủy quyền
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English