Một số người tranh luận chỉ vì mục đích tranh luận.
He said it for the sake of a witty remark.
Anh ấy nói điều đó chỉ vì một nhận xét dí dỏm.
For goodness' sake, don't say that!
Vì Chúa, đừng nói thế!
For God's sake, get me out of here!
Vì Chúa, đưa tôi ra khỏi đây!
Tofu goes well with sake.
Đậu phụ rất hợp với rượu sake.
For my part, I travel not to go anywhere, but to go. I travel for travel's sake. The great affair is to move.
Về phần mình, tôi đi du lịch không phải để đi đâu mà để đi. Tôi đi du lịch vì lợi ích của du lịch. Chuyện lớn là phải di chuyển.
For God's sake!
Vì Chúa!
Let's take a picture for memory's sake.
Hãy chụp một bức ảnh vì trí nhớ.
Have mercy, my God, for the sake of my tears!
Lạy Chúa, xin thương xót vì nước mắt của con!
She argues just for the sake of arguing.
Cô ta cãi chỉ vì tranh cãi.
Art for art's sake.
Nghệ thuật vì nghệ thuật.
She did so for her own sake, not for your sake.
Cô ấy làm vậy vì lợi ích của chính mình chứ không phải vì lợi ích của bạn.
For heavens sake.
Vì Chúa.
A man can live and be healthy without killing animals for food; therefore, if he eats meat, he participates in taking animal life merely for the sake of his appetite. And to act so is immoral.
Một người đàn ông có thể sống và khỏe mạnh mà không cần giết động vật để làm thức ăn; do đó, nếu ăn thịt, anh ta tham gia vào việc lấy đi sự sống của động vật chỉ vì mục đích thèm ăn. Và hành động như vậy là vô đạo đức.
They stayed married for the sake of their children.
Họ vẫn kết hôn vì lợi ích của con cái họ.
He stopped smoking for the sake of his health.
Anh ấy đã ngừng hút thuốc vì sức khỏe của mình.
He contributed a lot of money for the sake of art.