Translation meaning & definition of the word "sailing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đi thuyền" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sailing
[Thuyền buồm]/selɪŋ/
noun
1. The work of a sailor
- synonym:
- seafaring ,
- navigation ,
- sailing
1. Công việc của một thủy thủ
- từ đồng nghĩa:
- đi biển ,
- điều hướng ,
- chèo thuyền
2. Riding in a sailboat
- synonym:
- sailing
2. Đi thuyền buồm
- từ đồng nghĩa:
- chèo thuyền
3. The departure of a vessel from a port
- synonym:
- sailing
3. Sự ra đi của một con tàu từ một cảng
- từ đồng nghĩa:
- chèo thuyền
4. The activity of flying a glider
- synonym:
- glide ,
- gliding ,
- sailplaning ,
- soaring ,
- sailing
4. Hoạt động bay lượn
- từ đồng nghĩa:
- lướt qua ,
- lướt ,
- đi thuyền buồm ,
- bay vút ,
- chèo thuyền
Examples of using
We were sailing.
Chúng tôi đã đi thuyền.
He who makes noises while the ship is sailing, making people unable to hear orders, will be fined at the discretion of the captain.
Người gây ồn ào trong khi con tàu đang chèo thuyền, khiến mọi người không thể nghe lệnh, sẽ bị phạt theo quyết định của thuyền trưởng.
Tom thought that it would be fun to go sailing.
Tom nghĩ rằng sẽ rất vui khi đi thuyền.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English