Translation meaning & definition of the word "sage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sage" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sage
[Hiền nhân]/seʤ/
noun
1. A mentor in spiritual and philosophical topics who is renowned for profound wisdom
- synonym:
- sage
1. Một người cố vấn trong các chủ đề tâm linh và triết học nổi tiếng về trí tuệ sâu sắc
- từ đồng nghĩa:
- hiền triết
2. Aromatic fresh or dried grey-green leaves used widely as seasoning for meats and fowl and game etc
- synonym:
- sage
2. Lá màu xanh xám tươi hoặc khô được sử dụng rộng rãi làm gia vị cho thịt và gia cầm và trò chơi, vv
- từ đồng nghĩa:
- hiền triết
3. Any of various plants of the genus salvia
- A cosmopolitan herb
- synonym:
- sage ,
- salvia
3. Bất kỳ loại thực vật nào thuộc chi salvia
- Một loại thảo mộc quốc tế
- từ đồng nghĩa:
- hiền triết ,
- salvia
adjective
1. Having wisdom that comes with age and experience
- synonym:
- sage
1. Có trí tuệ đi kèm với tuổi tác và kinh nghiệm
- từ đồng nghĩa:
- hiền triết
2. Of the grey-green color of sage leaves
- synonym:
- sage ,
- sage-green
2. Màu xanh xám của lá cây xô thơm
- từ đồng nghĩa:
- hiền triết ,
- cây xô thơm
Examples of using
To plan one's time properly is a recipe of a successful man, to plan it reasonably is that of a sage.
Lập kế hoạch thời gian của một người là một công thức của một người đàn ông thành công, để lên kế hoạch hợp lý đó là một nhà hiền triết.
Better to be a happy fool than an unhappy sage.
Thà là một kẻ ngốc hạnh phúc còn hơn là một nhà hiền triết bất hạnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English