Translation meaning & definition of the word "safety" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "an toàn" sang tiếng Việt
Safety
[Sự an toàn]noun
1. The state of being certain that adverse effects will not be caused by some agent under defined conditions
- "Insure the safety of the children"
- "The reciprocal of safety is risk"
- synonym:
- safety
1. Trạng thái chắc chắn rằng các tác động bất lợi sẽ không được gây ra bởi một số tác nhân trong các điều kiện được xác định
- "Đảm bảo an toàn cho trẻ em"
- "Đối ứng của an toàn là rủi ro"
- từ đồng nghĩa:
- sự an toàn
2. A safe place
- "He ran to safety"
- synonym:
- safety ,
- refuge
2. Một nơi an toàn
- "Anh chạy đến nơi an toàn"
- từ đồng nghĩa:
- sự an toàn ,
- nơi ẩn náu
3. A device designed to prevent injury or accidents
- synonym:
- guard ,
- safety ,
- safety device
3. Một thiết bị được thiết kế để ngăn ngừa thương tích hoặc tai nạn
- từ đồng nghĩa:
- bảo vệ ,
- sự an toàn ,
- thiết bị an toàn
4. (baseball) the successful act of striking a baseball in such a way that the batter reaches base safely
- synonym:
- base hit ,
- safety
4. (bóng chày) hành động thành công trong việc đánh bóng chày theo cách mà người đánh bóng đến căn cứ một cách an toàn
- từ đồng nghĩa:
- đánh cơ sở ,
- sự an toàn
5. Contraceptive device consisting of a sheath of thin rubber or latex that is worn over the penis during intercourse
- synonym:
- condom ,
- rubber ,
- safety ,
- safe ,
- prophylactic
5. Thiết bị tránh thai bao gồm vỏ bọc bằng cao su mỏng hoặc mủ được đeo trên dương vật trong khi giao hợp
- từ đồng nghĩa:
- bao cao su ,
- cao su ,
- sự an toàn ,
- an toàn ,
- dự phòng
6. A score in american football
- A player is tackled behind his own goal line
- synonym:
- safety
6. Một số điểm trong bóng đá mỹ
- Một cầu thủ được giải quyết đằng sau vạch cầu môn của chính mình
- từ đồng nghĩa:
- sự an toàn