Translation meaning & definition of the word "sadness" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "nỗi buồn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sadness
[Nỗi buồn]/sædnəs/
noun
1. Emotions experienced when not in a state of well-being
- synonym:
- sadness ,
- unhappiness
1. Cảm xúc trải qua khi không ở trong trạng thái hạnh phúc
- từ đồng nghĩa:
- nỗi buồn ,
- bất hạnh
2. The state of being sad
- "She tired of his perpetual sadness"
- synonym:
- sadness ,
- sorrow ,
- sorrowfulness
2. Trạng thái buồn
- "Cô mệt mỏi vì nỗi buồn vĩnh viễn của anh"
- từ đồng nghĩa:
- nỗi buồn ,
- đau khổ
3. The quality of excessive mournfulness and uncheerfulness
- synonym:
- gloominess ,
- lugubriousness ,
- sadness
3. Chất lượng của sự thương tiếc quá mức và không vui vẻ
- từ đồng nghĩa:
- u ám ,
- bệnh hoạn ,
- nỗi buồn
Examples of using
And I give my heart to know wisdom, and to know madness and folly: I have known that even this is vexation of spirit; for, in abundance of wisdom is abundance of sadness, and he who addeth knowledge addeth pain.
Và tôi cho trái tim mình biết sự khôn ngoan, và biết sự điên rồ và điên rồ: Tôi đã biết rằng ngay cả điều này là sự bực tức của tinh thần; vì, trong sự khôn ngoan dồi dào là nỗi buồn dồi dào, và người thêm kiến thức làm tăng thêm nỗi đau.
Her wistful smile belied the sadness she felt at having to leave.
Nụ cười đăm chiêu của cô tin vào nỗi buồn mà cô cảm thấy phải rời đi.
Her sadness was written all over her face.
Nỗi buồn của cô được viết trên khuôn mặt của cô.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English