Translation meaning & definition of the word "sadly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đáng buồn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sadly
[Đáng buồn thay]/sædli/
adverb
1. In an unfortunate way
- "Sadly he died before he could see his grandchild"
- synonym:
- sadly ,
- unhappily
1. Một cách đáng tiếc
- "Đáng buồn là anh ấy đã chết trước khi anh ấy có thể nhìn thấy cháu của mình"
- từ đồng nghĩa:
- buồn ,
- không vui
2. With sadness
- In a sad manner
- "`she died last night,' he said sadly"
- synonym:
- sadly
2. Với nỗi buồn
- Một cách buồn
- "` cô ấy chết đêm qua," anh buồn bã nói"
- từ đồng nghĩa:
- buồn
3. In an unfortunate or deplorable manner
- "He was sadly neglected"
- "It was woefully inadequate"
- synonym:
- deplorably ,
- lamentably ,
- sadly ,
- woefully
3. Một cách đáng tiếc hoặc đáng trách
- "Anh ấy đã bị bỏ rơi một cách đáng buồn"
- "Nó không đủ sức"
- từ đồng nghĩa:
- đáng trách ,
- than thở ,
- buồn ,
- khốn khổ
Examples of using
Smiling sadly, she began to talk.
Mỉm cười buồn bã, cô bắt đầu nói chuyện.
She smiled sadly.
Cô mỉm cười buồn bã.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English