Translation meaning & definition of the word "sack" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bao tải" sang tiếng Việt
Sack
[Bao]noun
1. A bag made of paper or plastic for holding customer's purchases
- synonym:
- sack ,
- poke ,
- paper bag ,
- carrier bag
1. Một túi làm bằng giấy hoặc nhựa để giữ mua hàng của khách hàng
- từ đồng nghĩa:
- bao tải ,
- chọc ,
- túi giấy ,
- túi vận chuyển
2. An enclosed space
- "The trapped miners found a pocket of air"
- synonym:
- pouch ,
- sac ,
- sack ,
2. Một không gian kín
- "Những người khai thác bị mắc kẹt tìm thấy một túi không khí"
- từ đồng nghĩa:
- túi ,
- bao tải
3. The quantity contained in a sack
- synonym:
- sack ,
- sackful
3. Số lượng chứa trong bao tải
- từ đồng nghĩa:
- bao tải
4. Any of various light dry strong white wine from spain and canary islands (including sherry)
- synonym:
- sack
4. Bất kỳ loại rượu vang trắng khô nhẹ nào từ tây ban nha và quần đảo canary (bao gồm cả sherry)
- từ đồng nghĩa:
- bao tải
5. A woman's full loose hiplength jacket
- synonym:
- sack ,
- sacque
5. Áo khoác có chiều dài đầy đủ của phụ nữ
- từ đồng nghĩa:
- bao tải ,
- túi
6. A hanging bed of canvas or rope netting (usually suspended between two trees)
- Swings easily
- synonym:
- hammock ,
- sack
6. Một chiếc giường treo bằng vải hoặc lưới dây (thường treo giữa hai cây)
- Đu dễ dàng
- từ đồng nghĩa:
- võng ,
- bao tải
7. A loose-fitting dress hanging straight from the shoulders without a waist
- synonym:
- chemise ,
- sack ,
- shift
7. Một chiếc váy lỏng lẻo treo thẳng từ vai mà không có thắt lưng
- từ đồng nghĩa:
- hóa học ,
- bao tải ,
- ca
8. The plundering of a place by an army or mob
- Usually involves destruction and slaughter
- "The sack of rome"
- synonym:
- sack
8. Cướp bóc một nơi bởi một đội quân hoặc đám đông
- Thường liên quan đến phá hủy và tàn sát
- "Bao tải của rome"
- từ đồng nghĩa:
- bao tải
9. The termination of someone's employment (leaving them free to depart)
- synonym:
- dismissal ,
- dismission ,
- discharge ,
- firing ,
- liberation ,
- release ,
- sack ,
- sacking
9. Chấm dứt việc làm của ai đó (để họ tự do khởi hành)
- từ đồng nghĩa:
- sa thải ,
- bỏ sót ,
- xả ,
- bắn ,
- giải phóng ,
- phát hành ,
- bao tải
verb
1. Plunder (a town) after capture
- "The barbarians sacked rome"
- synonym:
- sack ,
- plunder
1. Cướp bóc (một thị trấn) sau khi bị bắt
- "Những kẻ man rợ đã sa thải rome"
- từ đồng nghĩa:
- bao tải ,
- cướp bóc
2. Terminate the employment of
- Discharge from an office or position
- "The boss fired his secretary today"
- "The company terminated 25% of its workers"
- synonym:
- displace ,
- fire ,
- give notice ,
- can ,
- dismiss ,
- give the axe ,
- send away ,
- sack ,
- force out ,
- give the sack ,
- terminate
2. Chấm dứt việc làm của
- Xuất viện từ một văn phòng hoặc vị trí
- "Ông chủ đã sa thải thư ký của mình ngày hôm nay"
- "Công ty chấm dứt 25% công nhân"
- từ đồng nghĩa:
- thay thế ,
- ngọn lửa ,
- thông báo ,
- có thể ,
- sa thải ,
- đưa rìu ,
- gửi đi ,
- bao tải ,
- buộc phải ra ,
- cho bao tải ,
- chấm dứt
3. Make as a net profit
- "The company cleared $1 million"
- synonym:
- net ,
- sack ,
- sack up ,
- clear
3. Kiếm lợi nhuận ròng
- "Công ty đã xóa $ 1 triệu"
- từ đồng nghĩa:
- lưới ,
- bao tải ,
- sa thải ,
- rõ ràng
4. Put in a sack
- "The grocer sacked the onions"
- synonym:
- sack
4. Bỏ vào bao tải
- "Người bán tạp hóa đã sa thải hành tây"
- từ đồng nghĩa:
- bao tải