Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "running" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chạy" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Running

[Chạy]
/rənɪŋ/

noun

1. (american football) a play in which a player attempts to carry the ball through or past the opposing team

  • "The defensive line braced to stop the run"
  • "The coach put great emphasis on running"
    synonym:
  • run
  • ,
  • running
  • ,
  • running play
  • ,
  • running game

1. (bóng đá mỹ) một vở kịch trong đó một cầu thủ cố gắng mang bóng qua hoặc vượt qua đội đối phương

  • "Tuyến phòng thủ chuẩn bị dừng chạy"
  • "Huấn luyện viên rất chú trọng đến việc chạy"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy
  • ,
  • đang chạy
  • ,
  • chạy chơi
  • ,
  • trò chơi đang chạy

2. The act of running

  • Traveling on foot at a fast pace
  • "He broke into a run"
  • "His daily run keeps him fit"
    synonym:
  • run
  • ,
  • running

2. Hành động chạy

  • Đi bộ với tốc độ nhanh
  • "Anh ấy đã đột nhập vào một cuộc chạy"
  • "Chạy hàng ngày của anh ấy giữ cho anh ấy phù hợp"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy
  • ,
  • đang chạy

3. The state of being in operation

  • "The engine is running smoothly"
    synonym:
  • running

3. Tình trạng đang hoạt động

  • "Động cơ đang chạy trơn tru"
    từ đồng nghĩa:
  • đang chạy

4. The act of administering or being in charge of something

  • "He has responsibility for the running of two companies at the same time"
    synonym:
  • running

4. Hành động quản lý hoặc chịu trách nhiệm về một cái gì đó

  • "Anh ấy có trách nhiệm điều hành hai công ty cùng một lúc"
    từ đồng nghĩa:
  • đang chạy

5. The act of participating in an athletic competition involving running on a track

    synonym:
  • track
  • ,
  • running

5. Hành động tham gia một cuộc thi thể thao liên quan đến việc chạy trên đường đua

    từ đồng nghĩa:
  • theo dõi
  • ,
  • đang chạy

adjective

1. (of fluids) moving or issuing in a stream

  • "As mountain stream with freely running water"
  • "Hovels without running water"
    synonym:
  • running(a)

1. (của chất lỏng) di chuyển hoặc phát hành trong một luồng

  • "Như dòng suối với nước chảy tự do"
  • "Răng không có nước chảy"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy (a)

2. Continually repeated over a period of time

  • "A running joke among us"
    synonym:
  • running(a)

2. Liên tục lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian

  • "Một trò đùa đang chạy giữa chúng ta"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy (a)

3. Of advancing the ball by running

  • "The team's running plays worked better than its pass plays"
    synonym:
  • running(a)

3. Tiến bóng bằng cách chạy

  • "Các vở kịch của đội hoạt động tốt hơn các vở kịch của nó"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy (a)

4. Executed or initiated by running

  • "Running plays worked better than pass plays"
  • "Took a running jump"
  • "A running start"
    synonym:
  • running(a)

4. Thực hiện hoặc bắt đầu bằng cách chạy

  • "Chơi chạy làm việc tốt hơn so với chơi qua"
  • "Đã nhảy một bước"
  • "Một khởi đầu chạy"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy (a)

5. Measured lengthwise

  • "Cost of lumber per running foot"
    synonym:
  • linear
  • ,
  • running(a)

5. Đo theo chiều dọc

  • "Chi phí gỗ xẻ trên mỗi chân chạy"
    từ đồng nghĩa:
  • tuyến tính
  • ,
  • chạy (a)

6. (of e.g. a machine) performing or capable of performing

  • "In running (or working) order"
  • "A functional set of brakes"
    synonym:
  • running(a)
  • ,
  • operative
  • ,
  • functional
  • ,
  • working(a)

6. (ví dụ: một máy) hoạt động hoặc có khả năng thực hiện

  • "Đang chạy (hoặc làm việc)"
  • "Một bộ chức năng của phanh"
    từ đồng nghĩa:
  • chạy (a)
  • ,
  • phẫu thuật
  • ,
  • chức năng
  • ,
  • làm việc (a)

Examples of using

I'm running short of cash.
Tôi đang thiếu tiền mặt.
My money is running low.
Tiền của tôi đang cạn kiệt.
The tub is running over.
Bồn tắm đang chạy qua.