Translation meaning & definition of the word "ruler" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người cai trị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ruler
[Thước kẻ]/rulər/
noun
1. A person who rules or commands
- "Swayer of the universe"
- synonym:
- ruler ,
- swayer
1. Một người cai trị hoặc ra lệnh
- "Kẻ phá hoại vũ trụ"
- từ đồng nghĩa:
- người cai trị ,
- lắc lư
2. Measuring stick consisting of a strip of wood or metal or plastic with a straight edge that is used for drawing straight lines and measuring lengths
- synonym:
- rule ,
- ruler
2. Thanh đo bao gồm một dải gỗ hoặc kim loại hoặc nhựa có cạnh thẳng được sử dụng để vẽ các đường thẳng và đo chiều dài
- từ đồng nghĩa:
- quy tắc ,
- người cai trị
Examples of using
Draw a line with a ruler.
Vẽ một đường với một thước kẻ.
I need a ruler.
Tôi cần một người cai trị.
As for the Emperor, he is the ruler of the world. As for the barbarians, they are the servants of the world.
Về phần Hoàng đế, ông là người thống trị thế giới. Đối với những kẻ man rợ, họ là những người hầu của thế giới.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English