Translation meaning & definition of the word "ruined" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hủy hoại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ruined
[Bị hủy hoại]/ruənd/
adjective
1. Destroyed physically or morally
- synonym:
- destroyed ,
- ruined
1. Bị phá hủy về thể chất hoặc đạo đức
- từ đồng nghĩa:
- bị phá hủy ,
- hủy hoại
2. Doomed to extinction
- synonym:
- done for(p) ,
- ruined ,
- sunk ,
- undone ,
- washed-up
2. Cam chịu tuyệt chủng
- từ đồng nghĩa:
- thực hiện cho (p) ,
- hủy hoại ,
- chìm ,
- hoàn tác ,
- rửa sạch
3. Brought to ruin
- "After the revolution the aristocracy was finished"
- "The unsuccessful run for office left him ruined politically and economically"
- synonym:
- finished ,
- ruined
3. Mang đến sự hủy hoại
- "Sau cuộc cách mạng, tầng lớp quý tộc đã kết thúc"
- "Cuộc chạy không thành công cho văn phòng khiến ông bị hủy hoại về chính trị và kinh tế"
- từ đồng nghĩa:
- đã hoàn thành ,
- hủy hoại
Examples of using
This material is ruined.
Tài liệu này bị hủy hoại.
Everything is ruined because of you.
Mọi thứ đều bị hủy hoại vì bạn.
You've ruined everything.
Bạn đã phá hỏng mọi thứ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English