Translation meaning & definition of the word "rub" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rub" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rub
[Chà]/rəb/
noun
1. An unforeseen obstacle
- synonym:
- hang-up ,
- hitch ,
- rub ,
- snag
1. Một trở ngại không lường trước
- từ đồng nghĩa:
- treo lên ,
- quá giang ,
- chà ,
- snag
2. The act of rubbing or wiping
- "He gave the hood a quick rub"
- synonym:
- rub ,
- wipe
2. Hành động cọ xát hoặc lau
- "Anh ấy đã cho mui xe nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- chà ,
- lau
verb
1. Move over something with pressure
- "Rub my hands"
- "Rub oil into her skin"
- synonym:
- rub
1. Di chuyển qua một cái gì đó với áp lực
- "Chà tay tôi"
- "Dầu chà vào da cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- chà
2. Cause friction
- "My sweater scratches"
- synonym:
- rub ,
- fray ,
- fret ,
- chafe ,
- scratch
2. Gây ra ma sát
- "Vết trầy xước áo len của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- chà ,
- sờn ,
- băn khoăn ,
- an toàn ,
- gãi
3. Scrape or rub as if to relieve itching
- "Don't scratch your insect bites!"
- synonym:
- rub ,
- scratch ,
- itch
3. Cạo hoặc chà như thể để giảm ngứa
- "Đừng gãi côn trùng cắn của bạn!"
- từ đồng nghĩa:
- chà ,
- gãi ,
- ngứa
Examples of using
I know I made a mistake, but you needn't to rub it in!
Tôi biết tôi đã phạm sai lầm, nhưng bạn không cần phải chà nó vào!
To rub salt in someone's wounds.
Để xát muối vào vết thương của ai đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English