Translation meaning & definition of the word "roundabout" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xung quanh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Roundabout
[bùng binh]/raʊndəbaʊt/
noun
1. A road junction at which traffic streams circularly around a central island
- "The accident blocked all traffic at the rotary"
- synonym:
- traffic circle ,
- circle ,
- rotary ,
- roundabout
1. Một ngã ba đường mà tại đó các luồng giao thông xung quanh một hòn đảo trung tâm
- "Tai nạn đã chặn tất cả giao thông tại nhà quay"
- từ đồng nghĩa:
- vòng tròn giao thông ,
- vòng tròn ,
- quay ,
- bùng binh
2. A large, rotating machine with seats for children to ride or amusement
- synonym:
- carousel ,
- carrousel ,
- merry-go-round ,
- roundabout ,
- whirligig
2. Một chiếc máy lớn, xoay có ghế cho trẻ em đi xe hoặc giải trí
- từ đồng nghĩa:
- băng chuyền ,
- vui vẻ ,
- bùng binh ,
- xoáy
adjective
1. Marked by obliqueness or indirection in speech or conduct
- "The explanation was circuitous and puzzling"
- "A roundabout paragraph"
- "Hear in a roundabout way that her ex-husband was marrying her best friend"
- synonym:
- circuitous ,
- roundabout
1. Được đánh dấu bằng sự xiên hoặc không hướng trong lời nói hoặc hành vi
- "Lời giải thích là mạch và khó hiểu"
- "Một đoạn bùng binh"
- "Nghe theo cách vòng vo rằng chồng cũ của cô ấy đã kết hôn với người bạn thân nhất của mình"
- từ đồng nghĩa:
- mạch ,
- bùng binh
2. Deviating from a straight course
- "A scenic but devious route"
- "A long and circuitous journey by train and boat"
- "A roundabout route avoided rush-hour traffic"
- synonym:
- devious ,
- circuitous ,
- roundabout
2. Đi chệch khỏi một khóa học thẳng
- "Một tuyến đường đẹp nhưng quỷ quyệt"
- "Một hành trình dài và đầy mạch bằng tàu hỏa và thuyền"
- "Một tuyến đường vòng tránh giao thông vào giờ cao điểm"
- từ đồng nghĩa:
- lệch lạc ,
- mạch ,
- bùng binh
Examples of using
Tom does everything in such a roundabout way.
Tom làm mọi thứ theo cách vòng vo như vậy.
The story goes in a roundabout way.
Câu chuyện đi theo một cách vòng vo.
Don't say it in a roundabout way.
Đừng nói điều đó theo cách vòng vo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English