Translation meaning & definition of the word "roughly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đại khái" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Roughly
[Khoảng]/rəfli/
adverb
1. (of quantities) imprecise but fairly close to correct
- "Lasted approximately an hour"
- "In just about a minute"
- "He's about 30 years old"
- "I've had about all i can stand"
- "We meet about once a month"
- "Some forty people came"
- "Weighs around a hundred pounds"
- "Roughly $3,000"
- "Holds 3 gallons, more or less"
- "20 or so people were at the party"
- synonym:
- approximately ,
- about ,
- close to ,
- just about ,
- some ,
- roughly ,
- more or less ,
- around ,
- or so
1. (về số lượng) không chính xác nhưng khá gần đúng
- "Nằm khoảng một giờ"
- "Chỉ trong khoảng một phút"
- "Anh ấy khoảng 30 tuổi"
- "Tôi đã có tất cả những gì tôi có thể đứng"
- "Chúng ta gặp nhau khoảng một tháng một lần"
- "Khoảng bốn mươi người đã đến"
- "Nặng khoảng một trăm bảng"
- "Khoảng $ 3.000"
- "Giữ 3 gallon, nhiều hay ít"
- "20 hoặc hơn mọi người đã có mặt tại bữa tiệc"
- từ đồng nghĩa:
- khoảng ,
- về ,
- gần với ,
- chỉ về ,
- một số ,
- đại khái ,
- nhiều hay ít ,
- xung quanh ,
- hoặc là
2. With roughness or violence (`rough' is an informal variant for `roughly')
- "He was pushed roughly aside"
- "They treated him rough"
- synonym:
- roughly ,
- rough
2. Với sự thô bạo hoặc bạo lực ('thô bạo' là một biến thể không chính thức cho 'đại khái')
- "Anh ấy bị đẩy ra một bên"
- "Họ đối xử thô bạo với anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- đại khái ,
- thô
3. With rough motion as over a rough surface
- "Ride rough"
- synonym:
- roughly ,
- rough
3. Với chuyển động thô như trên một bề mặt thô
- "Đi xe thô"
- từ đồng nghĩa:
- đại khái ,
- thô
Examples of using
Don't handle these tools roughly.
Đừng xử lý các công cụ này một cách thô bạo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English