The peaches at the bottom of the basket are rotten.
Những quả đào dưới đáy giỏ đã mục nát.
They're replacing the rotten piles under the bridge.
Họ đang thay thế những đống đổ nát dưới cầu.
The apple looked good, but the inside was rotten.
Quả táo trông rất ngon nhưng bên trong lại bị thối.
Tom asked Mary to throw the rotten apple into the garbage.
Tom yêu cầu Mary ném quả táo thối vào thùng rác.
There's something rotten in the state of Denmark.
Có thứ gì đó thối nát ở bang Đan Mạch.
The rotten apple injures its neighbors.
Quả táo thối làm bị thương hàng xóm.
There were many rotten apples in the basket.
Trong giỏ có rất nhiều táo thối.
Quite many rotten apples were in the basket.
Khá nhiều táo thối đã ở trong giỏ.
Half of the apples are rotten.
Một nửa số táo bị thối.
I smell something rotten.
Tôi ngửi thấy mùi gì đó thối rữa.
The rotten apple injures its neighbors.
Quả táo thối làm bị thương hàng xóm.
Half of the apples are rotten.
Một nửa số táo bị thối.