Translation meaning & definition of the word "room" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "phòng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Room
[Phòng]/rum/
noun
1. An area within a building enclosed by walls and floor and ceiling
- "The rooms were very small but they had a nice view"
- synonym:
- room
1. Một khu vực trong một tòa nhà được bao quanh bởi các bức tường và sàn và trần
- "Các phòng rất nhỏ nhưng chúng có tầm nhìn đẹp"
- từ đồng nghĩa:
- phòng
2. Space for movement
- "Room to pass"
- "Make way for"
- "Hardly enough elbow room to turn around"
- synonym:
- room ,
- way ,
- elbow room
2. Không gian cho sự di chuyển
- "Phòng để vượt qua"
- "Làm đường cho"
- "Hầu như không đủ phòng khuỷu tay để quay lại"
- từ đồng nghĩa:
- phòng ,
- cách ,
- phòng khuỷu tay
3. Opportunity for
- "Room for improvement"
- synonym:
- room
3. Cơ hội cho
- "Phòng để cải thiện"
- từ đồng nghĩa:
- phòng
4. The people who are present in a room
- "The whole room was cheering"
- synonym:
- room
4. Những người có mặt trong một căn phòng
- "Cả phòng đang cổ vũ"
- từ đồng nghĩa:
- phòng
verb
1. Live and take one's meals at or in
- "She rooms in an old boarding house"
- synonym:
- board ,
- room
1. Sống và dùng bữa tại hoặc trong
- "Cô ấy ở trong một nhà trọ cũ"
- từ đồng nghĩa:
- hội đồng quản trị ,
- phòng
Examples of using
Tom walked into the room.
Tom bước vào phòng.
There's nobody else in the room.
Không có ai khác trong phòng.
The men's room is on the right, and the women's is on the left.
Phòng của nam giới ở bên phải và phụ nữ ở bên trái.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English