Translation meaning & definition of the word "romance" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lãng mạn" sang tiếng Việt
Romance
[Lãng mạn]noun
1. A relationship between two lovers
- synonym:
- love affair ,
- romance
1. Mối quan hệ giữa hai người yêu nhau
- từ đồng nghĩa:
- ngoại tình ,
- lãng mạn
2. An exciting and mysterious quality (as of a heroic time or adventure)
- synonym:
- romanticism ,
- romance
2. Một phẩm chất thú vị và bí ẩn (như một thời gian anh hùng hoặc phiêu lưu)
- từ đồng nghĩa:
- chủ nghĩa lãng mạn ,
- lãng mạn
3. The group of languages derived from latin
- synonym:
- Romance ,
- Romance language ,
- Latinian language
3. Nhóm ngôn ngữ bắt nguồn từ tiếng latin
- từ đồng nghĩa:
- Lãng mạn ,
- Ngôn ngữ lãng mạn ,
- Ngôn ngữ Latin
4. A story dealing with love
- synonym:
- love story ,
- romance
4. Một câu chuyện liên quan đến tình yêu
- từ đồng nghĩa:
- chuyện tình yêu ,
- lãng mạn
5. A novel dealing with idealized events remote from everyday life
- synonym:
- romance
5. Một cuốn tiểu thuyết liên quan đến các sự kiện lý tưởng hóa từ xa cuộc sống hàng ngày
- từ đồng nghĩa:
- lãng mạn
verb
1. Make amorous advances towards
- "John is courting mary"
- synonym:
- woo ,
- court ,
- romance ,
- solicit
1. Làm cho những tiến bộ ham mê hướng tới
- "John đang tán tỉnh mary"
- từ đồng nghĩa:
- woo ,
- tòa án ,
- lãng mạn ,
- gạ gẫm
2. Have a love affair with
- synonym:
- romance
2. Có một mối tình với
- từ đồng nghĩa:
- lãng mạn
3. Talk or behave amorously, without serious intentions
- "The guys always try to chat up the new secretaries"
- "My husband never flirts with other women"
- synonym:
- chat up ,
- flirt ,
- dally ,
- butterfly ,
- coquet ,
- coquette ,
- romance ,
- philander ,
- mash
3. Nói chuyện hoặc cư xử thân thiện, không có ý định nghiêm túc
- "Các chàng trai luôn cố gắng trò chuyện với các thư ký mới"
- "Chồng tôi không bao giờ tán tỉnh những người phụ nữ khác"
- từ đồng nghĩa:
- trò chuyện ,
- tán tỉnh ,
- dally ,
- con bướm ,
- coquet ,
- coquette ,
- lãng mạn ,
- philander ,
- nghiền
4. Tell romantic or exaggerated lies
- "This author romanced his trip to an exotic country"
- synonym:
- romance
4. Nói dối lãng mạn hoặc phóng đại
- "Tác giả này đã lãng mạn chuyến đi đến một đất nước kỳ lạ"
- từ đồng nghĩa:
- lãng mạn
adjective
1. Relating to languages derived from latin
- "Romance languages"
- synonym:
- Romance ,
- Latin
1. Liên quan đến các ngôn ngữ có nguồn gốc từ tiếng latin
- "Ngôn ngữ lãng mạn"
- từ đồng nghĩa:
- Lãng mạn ,
- Latin