Translation meaning & definition of the word "rolling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lăn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rolling
[Lăn]/roʊlɪŋ/
noun
1. A deep prolonged sound (as of thunder or large bells)
- synonym:
- peal ,
- pealing ,
- roll ,
- rolling
1. Một âm thanh kéo dài sâu (như sấm sét hoặc chuông lớn)
- từ đồng nghĩa:
- hoa mẫu đơn ,
- nhìn trộm ,
- cuộn ,
- cán
2. The act of robbing a helpless person
- "He was charged with rolling drunks in the park"
- synonym:
- rolling
2. Hành động cướp người bất lực
- "Anh ta bị buộc tội say rượu trong công viên"
- từ đồng nghĩa:
- cán
3. Propelling something on wheels
- synonym:
- wheeling ,
- rolling
3. Đẩy một cái gì đó trên bánh xe
- từ đồng nghĩa:
- bánh xe ,
- cán
adjective
1. Uttered with a trill
- "She used rolling r's as in spanish"
- synonym:
- rolled ,
- rolling ,
- trilled
1. Thốt ra với một trill
- "Cô ấy đã sử dụng r lăn như trong tiếng tây ban nha"
- từ đồng nghĩa:
- cán ,
- trill
Examples of using
A rolling stone gathers no moss.
Một hòn đá lăn tập hợp không có rêu.
The children were rolling a big snowball.
Bọn trẻ đang lăn một quả cầu tuyết lớn.
Let's start the ball rolling by introducing ourselves.
Hãy bắt đầu bóng lăn bằng cách giới thiệu bản thân.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English