Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "role" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vai trò" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Role

[Vai trò]
/roʊl/

noun

1. The actions and activities assigned to or required or expected of a person or group

  • "The function of a teacher"
  • "The government must do its part"
  • "Play its role"
    synonym:
  • function
  • ,
  • office
  • ,
  • part
  • ,
  • role

1. Các hành động và hoạt động được giao hoặc yêu cầu hoặc mong đợi của một người hoặc nhóm

  • "Chức năng của một giáo viên"
  • "Chính phủ phải làm một phần của nó"
  • "Đóng vai trò của nó"
    từ đồng nghĩa:
  • chức năng
  • ,
  • văn phòng
  • ,
  • phần
  • ,
  • vai trò

2. An actor's portrayal of someone in a play

  • "She played the part of desdemona"
    synonym:
  • character
  • ,
  • role
  • ,
  • theatrical role
  • ,
  • part
  • ,
  • persona

2. Chân dung của một diễn viên trong một vở kịch

  • "Cô ấy đóng vai desdemona"
    từ đồng nghĩa:
  • nhân vật
  • ,
  • vai trò
  • ,
  • vai trò sân khấu
  • ,
  • phần
  • ,
  • tính cách

3. What something is used for

  • "The function of an auger is to bore holes"
  • "Ballet is beautiful but what use is it?"
    synonym:
  • function
  • ,
  • purpose
  • ,
  • role
  • ,
  • use

3. Cái gì được sử dụng cho

  • "Chức năng của một máy khoan là khoan lỗ"
  • "Ballet là đẹp nhưng nó được sử dụng là gì?"
    từ đồng nghĩa:
  • chức năng
  • ,
  • mục đích
  • ,
  • vai trò
  • ,
  • sử dụng

4. Normal or customary activity of a person in a particular social setting

  • "What is your role on the team?"
    synonym:
  • role

4. Hoạt động bình thường hoặc tập quán của một người trong một môi trường xã hội cụ thể

  • "Vai trò của bạn trong đội là gì?"
    từ đồng nghĩa:
  • vai trò

Examples of using

I think that China will play an active role.
Tôi nghĩ rằng Trung Quốc sẽ đóng một vai trò tích cực.
Questions and answers play an enormous role in interaction.
Câu hỏi và câu trả lời đóng một vai trò to lớn trong tương tác.
Your role here is so important.
Vai trò của bạn ở đây rất quan trọng.