Translation meaning & definition of the word "rocket" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tên lửa" sang tiếng Việt
Rocket
[Tên lửa]noun
1. Any vehicle self-propelled by a rocket engine
- synonym:
- rocket ,
- projectile
1. Bất kỳ chiếc xe nào tự hành bởi một động cơ tên lửa
- từ đồng nghĩa:
- tên lửa ,
- đạn
2. A jet engine containing its own propellant and driven by reaction propulsion
- synonym:
- rocket ,
- rocket engine
2. Một động cơ phản lực chứa nhiên liệu đẩy riêng của nó và được điều khiển bởi lực đẩy phản ứng
- từ đồng nghĩa:
- tên lửa ,
- động cơ tên lửa
3. Erect european annual often grown as a salad crop to be harvested when young and tender
- synonym:
- rocket ,
- roquette ,
- garden rocket ,
- rocket salad ,
- arugula ,
- Eruca sativa ,
- Eruca vesicaria sativa
3. Mọc lên hàng năm châu âu thường được trồng làm cây xà lách được thu hoạch khi còn trẻ và mềm
- từ đồng nghĩa:
- tên lửa ,
- roquette ,
- tên lửa vườn ,
- salad tên lửa ,
- arugula ,
- Eruca sativa ,
- Eruca vesicaria sativa
4. Propels bright light high in the sky, or used to propel a lifesaving line or harpoon
- synonym:
- rocket ,
- skyrocket
4. Đẩy ánh sáng mạnh trên bầu trời, hoặc được sử dụng để đẩy một đường dây cứu sinh hoặc harpoon
- từ đồng nghĩa:
- tên lửa ,
- tăng vọt
5. Sends a firework display high into the sky
- synonym:
- skyrocket ,
- rocket
5. Gửi một màn bắn pháo hoa lên trời
- từ đồng nghĩa:
- tăng vọt ,
- tên lửa
verb
1. Shoot up abruptly, like a rocket
- "Prices skyrocketed"
- synonym:
- rocket ,
- skyrocket
1. Bắn lên đột ngột, giống như một tên lửa
- "Giá tăng vọt"
- từ đồng nghĩa:
- tên lửa ,
- tăng vọt
2. Propel with a rocket
- synonym:
- rocket
2. Đẩy với một tên lửa
- từ đồng nghĩa:
- tên lửa