Translation meaning & definition of the word "risen" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "risen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Risen
[Phục sinh]/rɪzən/
adjective
1. (of e.g. celestial bodies) above the horizon
- "The risen sun"
- synonym:
- risen
1. (của ví dụ như các thiên thể) phía trên đường chân trời
- "Mặt trời mọc"
- từ đồng nghĩa:
- tăng lên
Examples of using
The river's water level has risen.
Mực nước sông đã dâng cao.
It's bad, the mist has risen, it's uncertain if we can land.
Thật tệ, sương mù đã dâng lên, không chắc chúng ta có thể hạ cánh được không.
I felt like seven suns have risen inside of me.
Tôi cảm thấy như bảy mặt trời đã mọc trong tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English