Translation meaning & definition of the word "rinse" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rửa sạch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rinse
[Rửa sạch]/rɪns/
noun
1. A liquid preparation used on wet hair to give it a tint
- synonym:
- rinse
1. Một chế phẩm lỏng được sử dụng trên tóc ướt để cho nó một tông màu
- từ đồng nghĩa:
- rửa sạch
2. The removal of soap with clean water in the final stage of washing
- synonym:
- rinse ,
- rinsing
2. Loại bỏ xà phòng bằng nước sạch trong giai đoạn rửa cuối cùng
- từ đồng nghĩa:
- rửa sạch ,
- rửa
3. The act of giving a light tint to the hair
- synonym:
- rinse
3. Hành động tạo màu sáng cho tóc
- từ đồng nghĩa:
- rửa sạch
4. Washing lightly without soap
- synonym:
- rinse
4. Rửa nhẹ mà không cần xà phòng
- từ đồng nghĩa:
- rửa sạch
verb
1. Wash off soap or remaining dirt
- synonym:
- rinse ,
- rinse off
1. Rửa sạch xà phòng hoặc bụi bẩn còn lại
- từ đồng nghĩa:
- rửa sạch
2. Clean with some chemical process
- synonym:
- wash ,
- rinse
2. Làm sạch với một số quá trình hóa học
- từ đồng nghĩa:
- rửa ,
- rửa sạch
3. Rinse one's mouth and throat with mouthwash
- "Gargle with this liquid"
- synonym:
- gargle ,
- rinse
3. Súc miệng và cổ họng bằng nước súc miệng
- "Súc miệng với chất lỏng này"
- từ đồng nghĩa:
- súc miệng ,
- rửa sạch
Examples of using
I think I forgot to rinse the condenser with acetone.
Tôi nghĩ rằng tôi đã quên rửa bình ngưng bằng acetone.
I cannot rinse the dishes. There is no water.
Tôi không thể rửa chén. Không có nước.
I need to rinse my mouth.
Tôi cần phải súc miệng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English