Translation meaning & definition of the word "ringing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đổ chuông" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ringing
[Tiếng chuông]/rɪŋɪŋ/
noun
1. The sound of a bell ringing
- "The distinctive ring of the church bell"
- "The ringing of the telephone"
- "The tintinnabulation that so voluminously swells from the ringing and the dinging of the bells"--e. a. poe
- synonym:
- ring ,
- ringing ,
- tintinnabulation
1. Tiếng chuông reo
- "Chiếc nhẫn đặc biệt của chuông nhà thờ"
- "Tiếng chuông điện thoại"
- "Sự pha màu mà rất mạnh mẽ phồng lên từ tiếng chuông và tiếng chuông của tiếng chuông" - e. a. poe
- từ đồng nghĩa:
- nhẫn ,
- đổ chuông ,
- tintinnabulation
2. The giving of a ring as a token of engagement
- synonym:
- ringing
2. Việc trao nhẫn như một mã thông báo của sự tham gia
- từ đồng nghĩa:
- đổ chuông
3. Having the character of a loud deep sound
- The quality of being resonant
- synonym:
- plangency ,
- resonance ,
- reverberance ,
- ringing ,
- sonorousness ,
- sonority ,
- vibrancy
3. Có đặc tính của âm thanh sâu lớn
- Chất lượng được cộng hưởng
- từ đồng nghĩa:
- sự nguy hiểm ,
- cộng hưởng ,
- vang dội ,
- đổ chuông ,
- âm thanh ,
- sống động
Examples of using
Was that my phone ringing?
Có phải đó là điện thoại của tôi đổ chuông?
Your phone is ringing, answer it please.
Điện thoại của bạn đang đổ chuông, hãy trả lời nó.
Someone is ringing bell but I'm waiting for nobody this morning.
Ai đó đang rung chuông nhưng tôi không đợi ai sáng nay.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English