Let's saddle our horses and go riding.
Hãy yên ngựa và đi cưỡi ngựa.
Tom is riding a bicycle.
Tom đang đi xe đạp.
The car he was riding crashed into a train.
Chiếc xe anh đang đi đâm vào một đoàn tàu.
I broke both my legs riding a bicycle.
Tôi bị gãy cả hai chân khi đi xe đạp.
Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving.
Cuộc sống giống như đi xe đạp. Để giữ thăng bằng bạn phải tiếp tục di chuyển.
The men are getting into shape riding bicycles.
Những người đàn ông đang thành hình khi đi xe đạp.
Two people riding on a bicycle at the same time is dangerous.
Hai người đi xe đạp cùng một lúc là nguy hiểm.
The boy riding a bicycle is my brother.
Thằng bé đi xe đạp là anh trai tôi.
He is good at riding a horse.
Anh ấy cưỡi ngựa giỏi.
He is riding a bicycle.
Anh ấy đang đi xe đạp.
I found him riding a bicycle in the park.
Tôi tìm thấy anh ấy đang đi xe đạp trong công viên.
The little girl is not capable of riding a bicycle.
Cô bé không có khả năng đi xe đạp.