Translation meaning & definition of the word "ridicule" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ridicule" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Ridicule
[Ridicule]/rɪdəkjul/
noun
1. Language or behavior intended to mock or humiliate
- synonym:
- ridicule
1. Ngôn ngữ hoặc hành vi nhằm chế giễu hoặc làm nhục
- từ đồng nghĩa:
- chế giễu
2. The act of deriding or treating with contempt
- synonym:
- derision ,
- ridicule
2. Hành động chế giễu hoặc đối xử với sự khinh miệt
- từ đồng nghĩa:
- chế giễu
verb
1. Subject to laughter or ridicule
- "The satirists ridiculed the plans for a new opera house"
- "The students poked fun at the inexperienced teacher"
- "His former students roasted the professor at his 60th birthday"
- synonym:
- ridicule ,
- roast ,
- guy ,
- blackguard ,
- laugh at ,
- jest at ,
- rib ,
- make fun ,
- poke fun
1. Chịu tiếng cười hoặc chế giễu
- "Những người châm biếm chế giễu kế hoạch cho một nhà hát opera mới"
- "Các học sinh chọc cười giáo viên thiếu kinh nghiệm"
- "Các cựu sinh viên của ông đã nướng giáo sư vào sinh nhật lần thứ 60 của mình"
- từ đồng nghĩa:
- chế giễu ,
- nướng ,
- chàng trai ,
- bảo vệ ,
- cười vào ,
- vui vẻ ,
- xương sườn ,
- làm cho vui ,
- chọc cười
Examples of using
He exposed himself to the ridicule of his classmates.
Anh ta tiếp xúc với sự chế giễu của các bạn cùng lớp.
If you do that, you're going to subject yourself to ridicule.
Nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ tự chế giễu mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English