Translation meaning & definition of the word "rhyme" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rhyme" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rhyme
[Vần]/raɪm/
noun
1. Correspondence in the sounds of two or more lines (especially final sounds)
- synonym:
- rhyme ,
- rime
1. Sự tương ứng trong âm thanh của hai hoặc nhiều dòng (đặc biệt là âm thanh cuối cùng)
- từ đồng nghĩa:
- vần ,
- rime
2. A piece of poetry
- synonym:
- verse ,
- rhyme
2. Một đoạn thơ
- từ đồng nghĩa:
- câu thơ ,
- vần
verb
1. Compose rhymes
- synonym:
- rhyme ,
- rime
1. Soạn thảo vần
- từ đồng nghĩa:
- vần ,
- rime
2. Be similar in sound, especially with respect to the last syllable
- "Hat and cat rhyme"
- synonym:
- rhyme ,
- rime
2. Tương tự về âm thanh, đặc biệt là đối với âm tiết cuối cùng
- "Mũ và mèo vần"
- từ đồng nghĩa:
- vần ,
- rime
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English