Translation meaning & definition of the word "revolve" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quay vòng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Revolve
[Thu hồi]/rivɑlv/
verb
1. Turn on or around an axis or a center
- "The earth revolves around the sun"
- "The lamb roast rotates on a spit over the fire"
- synonym:
- revolve ,
- go around ,
- rotate
1. Bật hoặc xung quanh một trục hoặc một trung tâm
- "Trái đất xoay quanh mặt trời"
- "Con cừu nướng quay trên ngọn lửa"
- từ đồng nghĩa:
- quay vòng ,
- đi xung quanh ,
- xoay
2. Move in an orbit
- "The moon orbits around the earth"
- "The planets are orbiting the sun"
- "Electrons orbit the nucleus"
- synonym:
- orb ,
- orbit ,
- revolve
2. Di chuyển trong quỹ đạo
- "Mặt trăng quay quanh trái đất"
- "Các hành tinh đang quay quanh mặt trời"
- "Electron quay quanh hạt nhân"
- từ đồng nghĩa:
- quỹ đạo ,
- quay vòng
3. Cause to move by turning over or in a circular manner of as if on an axis
- "She rolled the ball"
- "They rolled their eyes at his words"
- synonym:
- roll ,
- revolve
3. Nguyên nhân di chuyển bằng cách lật hoặc theo hình tròn như thể trên một trục
- "Cô ấy lăn bóng"
- "Họ đảo mắt trước lời nói của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- cuộn ,
- quay vòng
Examples of using
The world doesn't revolve around you.
Thế giới không xoay quanh bạn.
The world doesn't revolve around you.
Thế giới không xoay quanh bạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English