Translation meaning & definition of the word "revolution" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cách mạng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Revolution
[Cách mạng]/rɛvəluʃən/
noun
1. A drastic and far-reaching change in ways of thinking and behaving
- "The industrial revolution was also a cultural revolution"
- synonym:
- revolution
1. Một sự thay đổi mạnh mẽ và sâu rộng trong cách suy nghĩ và hành xử
- "Cuộc cách mạng công nghiệp cũng là một cuộc cách mạng văn hóa"
- từ đồng nghĩa:
- cách mạng
2. The overthrow of a government by those who are governed
- synonym:
- revolution
2. Lật đổ một chính phủ bởi những người bị cai trị
- từ đồng nghĩa:
- cách mạng
3. A single complete turn (axial or orbital)
- "The plane made three rotations before it crashed"
- "The revolution of the earth about the sun takes one year"
- synonym:
- rotation ,
- revolution ,
- gyration
3. Một lượt hoàn chỉnh duy nhất (trục hoặc quỹ đạo)
- "Máy bay đã thực hiện ba vòng quay trước khi nó bị rơi"
- "Cuộc cách mạng của trái đất về mặt trời mất một năm"
- từ đồng nghĩa:
- xoay ,
- cách mạng ,
- con quay
Examples of using
Antoine Lavoisier was beheaded during the French revolution.
Antoine Lavoisier bị chặt đầu trong cuộc cách mạng Pháp.
The revolution has its own laws.
Cuộc cách mạng có luật riêng.
The revolution divided many families.
Cuộc cách mạng chia rẽ nhiều gia đình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English