Translation meaning & definition of the word "retrieve" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lấy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Retrieve
[Lấy lại]/rɪtriv/
verb
1. Get or find back
- Recover the use of
- "She regained control of herself"
- "She found her voice and replied quickly"
- synonym:
- recover ,
- retrieve ,
- find ,
- regain
1. Nhận hoặc tìm lại
- Phục hồi việc sử dụng
- "Cô ấy đã lấy lại quyền kiểm soát bản thân"
- "Cô ấy tìm thấy giọng nói của mình và trả lời nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- hồi phục ,
- lấy lại ,
- tìm
2. Go for and bring back
- "Retrieve the car from the parking garage"
- synonym:
- retrieve
2. Đi và mang về
- "Lấy xe từ gara đỗ xe"
- từ đồng nghĩa:
- lấy lại
3. Run after, pick up, and bring to the master
- "Train the dog to retrieve"
- synonym:
- retrieve
3. Chạy theo, nhặt và mang đến cho chủ
- "Huấn luyện chó để lấy"
- từ đồng nghĩa:
- lấy lại
4. Recall knowledge from memory
- Have a recollection
- "I can't remember saying any such thing"
- "I can't think what her last name was"
- "Can you remember her phone number?"
- "Do you remember that he once loved you?"
- "Call up memories"
- synonym:
- remember ,
- retrieve ,
- recall ,
- call back ,
- call up ,
- recollect ,
- think
4. Nhớ lại kiến thức từ bộ nhớ
- Có hồi ức
- "Tôi không thể nhớ nói bất cứ điều gì như vậy"
- "Tôi không thể nghĩ họ của cô ấy là gì"
- "Bạn có thể nhớ số điện thoại của cô ấy?"
- "Bạn có nhớ rằng anh ấy đã từng yêu bạn?"
- "Kêu gọi ký ức"
- từ đồng nghĩa:
- nhớ ,
- lấy lại ,
- thu hồi ,
- gọi lại ,
- gọi lên ,
- hồi tưởng ,
- suy nghĩ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English