Translation meaning & definition of the word "retention" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giữ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Retention
[Giữ lại]/ritɛnʃən/
noun
1. The act of retaining something
- synonym:
- retention ,
- keeping ,
- holding
1. Hành động giữ lại một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- giữ lại ,
- giữ
2. The power of retaining and recalling past experience
- "He had a good memory when he was younger"
- synonym:
- memory ,
- retention ,
- retentiveness ,
- retentivity
2. Sức mạnh của việc giữ lại và nhớ lại kinh nghiệm trong quá khứ
- "Anh ấy có một trí nhớ tốt khi còn trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- bộ nhớ ,
- giữ lại
3. The power of retaining liquid
- "Moisture retentivity of soil"
- synonym:
- retentiveness ,
- retentivity ,
- retention
3. Sức mạnh của chất lỏng giữ lại
- "Độ ẩm giữ lại của đất"
- từ đồng nghĩa:
- giữ lại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English