Translation meaning & definition of the word "restart" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khởi động lại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Restart
[Khởi động lại]/ristɑrt/
verb
1. Start an engine again, for example
- synonym:
- restart ,
- re-start
1. Khởi động lại một động cơ, ví dụ
- từ đồng nghĩa:
- khởi động lại ,
- bắt đầu lại
2. Take up or begin anew
- "We resumed the negotiations"
- synonym:
- resume ,
- restart ,
- re-start
2. Đưa lên hoặc bắt đầu lại
- "Chúng tôi đã nối lại các cuộc đàm phán"
- từ đồng nghĩa:
- tiếp tục ,
- khởi động lại ,
- bắt đầu lại
Examples of using
Your computer will restart several times during installation.
Máy tính của bạn sẽ khởi động lại nhiều lần trong quá trình cài đặt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English