Translation meaning & definition of the word "resource" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tài nguyên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Resource
[Tài nguyên]/risɔrs/
noun
1. Available source of wealth
- A new or reserve supply that can be drawn upon when needed
- synonym:
- resource
1. Nguồn giàu có sẵn
- Nguồn cung mới hoặc dự trữ có thể được rút ra khi cần thiết
- từ đồng nghĩa:
- tài nguyên
2. A source of aid or support that may be drawn upon when needed
- "The local library is a valuable resource"
- synonym:
- resource
2. Một nguồn viện trợ hoặc hỗ trợ có thể được rút ra khi cần thiết
- "Thư viện địa phương là một tài nguyên quý giá"
- từ đồng nghĩa:
- tài nguyên
3. The ability to deal resourcefully with unusual problems
- "A man of resource"
- synonym:
- resource ,
- resourcefulness ,
- imagination
3. Khả năng giải quyết tháo vát với các vấn đề bất thường
- "Một người đàn ông của tài nguyên"
- từ đồng nghĩa:
- tài nguyên ,
- tháo vát ,
- trí tưởng tượng
Examples of using
Water is a natural resource of vital importance.
Nước là một nguồn tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng sống còn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English