Translation meaning & definition of the word "resistant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kháng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Resistant
[Chống chịu]/rɪzɪstənt/
adjective
1. Relating to or conferring immunity (to disease or infection)
- synonym:
- immune ,
- resistant
1. Liên quan đến hoặc trao quyền miễn dịch (đối với bệnh hoặc nhiễm trùng)
- từ đồng nghĩa:
- miễn dịch ,
- kháng
2. Able to tolerate environmental conditions or physiological stress
- "The plant is tolerant of saltwater"
- "These fish are quite tolerant as long as extremes of ph are avoided"
- "The new hybrid is more resistant to drought"
- synonym:
- tolerant ,
- resistant
2. Có thể chịu đựng các điều kiện môi trường hoặc căng thẳng sinh lý
- "Cây chịu được nước mặn"
- "Những con cá này khá khoan dung miễn là tránh được cực đoan của ph"
- "Giống lai mới có khả năng chống hạn hán cao hơn"
- từ đồng nghĩa:
- khoan dung ,
- kháng
3. Impervious to being affected
- "Resistant to the effects of heat"
- "Resistant to persuasion"
- synonym:
- resistant
3. Không bị ảnh hưởng
- "Chống lại tác động của nhiệt"
- "Chống thuyết phục"
- từ đồng nghĩa:
- kháng
4. Disposed to or engaged in defiance of established authority
- synonym:
- insubordinate ,
- resistant ,
- resistive
4. Xử lý hoặc tham gia bất chấp thẩm quyền thành lập
- từ đồng nghĩa:
- không vâng lời ,
- kháng ,
- chống đối
5. Incapable of absorbing or mixing with
- "A water-repellent fabric"
- "Plastic highly resistant to steam and water"
- synonym:
- repellent ,
- resistant
5. Không có khả năng hấp thụ hoặc trộn với
- "Một loại vải chống thấm nước"
- "Nhựa có khả năng chống hơi nước và nước cao"
- từ đồng nghĩa:
- thuốc chống côn trùng ,
- kháng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English