Translation meaning & definition of the word "repudiate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "từ chối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Repudiate
[thoái thác]/ripjudiet/
verb
1. Cast off
- "She renounced her husband"
- "The parents repudiated their son"
- synonym:
- disown ,
- renounce ,
- repudiate
1. Bỏ đi
- "Cô ấy đã từ bỏ chồng"
- "Cha mẹ từ chối con trai của họ"
- từ đồng nghĩa:
- từ chối ,
- từ bỏ ,
- thoái thác
2. Refuse to acknowledge, ratify, or recognize as valid
- "The woman repudiated the divorce settlement"
- synonym:
- repudiate
2. Từ chối thừa nhận, phê chuẩn hoặc công nhận là hợp lệ
- "Người phụ nữ từ chối giải quyết ly hôn"
- từ đồng nghĩa:
- thoái thác
3. Refuse to recognize or pay
- "Repudiate a debt"
- synonym:
- repudiate
3. Từ chối công nhận hoặc trả tiền
- "Thoái thác một khoản nợ"
- từ đồng nghĩa:
- thoái thác
4. Reject as untrue, unfounded, or unjust
- "She repudiated the accusations"
- synonym:
- repudiate
4. Từ chối là không đúng sự thật, không có cơ sở, hoặc không công bằng
- "Cô ấy bác bỏ những lời buộc tội"
- từ đồng nghĩa:
- thoái thác
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English