Translation meaning & definition of the word "republic" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cộng hòa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Republic
[Cộng hòa]/ripəblək/
noun
1. A political system in which the supreme power lies in a body of citizens who can elect people to represent them
- synonym:
- democracy ,
- republic ,
- commonwealth
1. Một hệ thống chính trị trong đó quyền lực tối cao nằm trong một cơ thể của những công dân có thể bầu mọi người để đại diện cho họ
- từ đồng nghĩa:
- dân chủ ,
- cộng hòa ,
- thịnh vượng chung
2. A form of government whose head of state is not a monarch
- "The head of state in a republic is usually a president"
- synonym:
- republic
2. Một hình thức chính phủ có nguyên thủ quốc gia không phải là quân chủ
- "Người đứng đầu nhà nước trong một nước cộng hòa thường là một tổng thống"
- từ đồng nghĩa:
- cộng hòa
Examples of using
Germany is a parliamentary republic.
Đức là một nước cộng hòa nghị viện.
The president of the republic is chosen by the people.
Chủ tịch nước cộng hòa được người dân lựa chọn.
After the revolution, France became a republic.
Sau cuộc cách mạng, Pháp trở thành một nước cộng hòa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English