Translation meaning & definition of the word "repose" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phơi bày" sang tiếng Việt
Repose
[Thay thế]noun
1. Freedom from activity (work or strain or responsibility)
- "Took his repose by the swimming pool"
- synonym:
- rest ,
- ease ,
- repose ,
- relaxation
1. Tự do khỏi hoạt động (công việc hoặc căng thẳng hoặc trách nhiệm)
- "Lấy sự nghỉ ngơi của anh ấy bên bể bơi"
- từ đồng nghĩa:
- nghỉ ngơi ,
- dễ dàng ,
- thư giãn
2. The absence of mental stress or anxiety
- synonym:
- peace ,
- peacefulness ,
- peace of mind ,
- repose ,
- serenity ,
- heartsease ,
- ataraxis
2. Sự vắng mặt của căng thẳng tinh thần hoặc lo lắng
- từ đồng nghĩa:
- hòa bình ,
- bình yên ,
- sự an tâm ,
- nghỉ ngơi ,
- thanh thản ,
- nghe lời ,
- bị nhiễm trùng
3. A disposition free from stress or emotion
- synonym:
- repose ,
- quiet ,
- placidity ,
- serenity ,
- tranquillity ,
- tranquility
3. Một khuynh hướng không bị căng thẳng hoặc cảm xúc
- từ đồng nghĩa:
- nghỉ ngơi ,
- Yên tĩnh ,
- tính dễ chịu ,
- thanh thản ,
- sự yên tĩnh
verb
1. Put or confide something in a person or thing
- "These philosophers reposed the law in the people"
- synonym:
- repose
1. Đặt hoặc tâm sự một cái gì đó trong một người hoặc điều
- "Những nhà triết học này đã lặp lại luật pháp trong nhân dân"
- từ đồng nghĩa:
- nghỉ ngơi
2. Be inherent or innate in
- synonym:
- rest ,
- reside ,
- repose
2. Vốn có hoặc bẩm sinh trong
- từ đồng nghĩa:
- nghỉ ngơi ,
- cư trú
3. Lie when dead
- "Mao reposes in his mausoleum"
- synonym:
- repose
3. Nói dối khi chết
- "Mao nghỉ ngơi trong lăng mộ của mình"
- từ đồng nghĩa:
- nghỉ ngơi
4. Lean in a comfortable resting position
- "He was reposing on the couch"
- synonym:
- recumb ,
- repose ,
- recline
4. Nghiêng trong một vị trí nghỉ ngơi thoải mái
- "Anh ấy đã nghỉ ngơi trên đi văng"
- từ đồng nghĩa:
- nằm ngửa ,
- nghỉ ngơi ,
- ngả
5. Put in a horizontal position
- "Lay the books on the table"
- "Lay the patient carefully onto the bed"
- synonym:
- lay ,
- put down ,
- repose
5. Đặt ở vị trí nằm ngang
- "Đặt sách lên bàn"
- "Đặt bệnh nhân cẩn thận lên giường"
- từ đồng nghĩa:
- nằm ,
- đặt xuống ,
- nghỉ ngơi
6. To put something (eg trust) in something
- "The nation reposed its confidence in the king"
- synonym:
- repose
6. Để đặt một cái gì đó (ví dụ như tin tưởng) vào một cái gì đó
- "Quốc gia đã đặt lại niềm tin vào nhà vua"
- từ đồng nghĩa:
- nghỉ ngơi