Translation meaning & definition of the word "replay" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát lại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Replay
[Phát lại]/riple/
noun
1. Something (especially a game) that is played again
- synonym:
- replay ,
- rematch
1. Một cái gì đó (đặc biệt là một trò chơi) được chơi lại
- từ đồng nghĩa:
- phát lại ,
- tái đấu
2. The immediate rebroadcast of some action (especially sports action) that has been recorded on videotape
- synonym:
- replay ,
- instant replay ,
- action replay
2. Phát lại ngay lập tức một số hành động (đặc biệt là hành động thể thao) đã được ghi lại trên băng video
- từ đồng nghĩa:
- phát lại ,
- phát lại ngay lập tức ,
- hành động phát lại
verb
1. Reproduce (a recording) on a recorder
- "The lawyers played back the conversation to show that their client was innocent"
- synonym:
- play back ,
- replay
1. Sao chép (ghi âm) trên máy ghi âm
- "Các luật sư đã phát lại cuộc trò chuyện để cho thấy rằng khách hàng của họ vô tội"
- từ đồng nghĩa:
- chơi lại ,
- phát lại
2. Play (a melody) again
- synonym:
- replay
2. Chơi (một giai điệu) một lần nữa
- từ đồng nghĩa:
- phát lại
3. Repeat a game against the same opponent
- "Princeton replayed harvard"
- synonym:
- replay
3. Lặp lại một trò chơi chống lại cùng một đối thủ
- "Princeton phát lại harvard"
- từ đồng nghĩa:
- phát lại
4. Play again
- "We replayed the game"
- "Replay a point"
- synonym:
- replay
4. Chơi lại
- "Chúng tôi phát lại trò chơi"
- "Chơi lại một điểm"
- từ đồng nghĩa:
- phát lại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English