Translation meaning & definition of the word "reorganization" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tái tổ chức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Reorganization
[Tổ chức lại]/riɔrgənəzeʃən/
noun
1. The imposition of a new organization
- Organizing differently (often involving extensive and drastic changes)
- "A committee was appointed to oversee the reorganization of the curriculum"
- "Top officials were forced out in the cabinet shakeup"
- synonym:
- reorganization ,
- reorganisation ,
- shake-up ,
- shakeup
1. Sự áp đặt của một tổ chức mới
- Tổ chức khác nhau (thường liên quan đến những thay đổi sâu rộng và quyết liệt)
- "Một ủy ban đã được chỉ định để giám sát việc sắp xếp lại chương trình giảng dạy"
- "Các quan chức hàng đầu đã bị buộc phải rời khỏi nội các"
- từ đồng nghĩa:
- tổ chức lại ,
- lắc lên ,
- lắc
2. An extensive alteration of the structure of a corporation or government
- "After the takeover there was a thorough reorganization"
- "The reorganization was prescribed by federal bankruptcy laws"
- synonym:
- reorganization
2. Một sự thay đổi lớn về cấu trúc của một công ty hoặc chính phủ
- "Sau khi tiếp quản đã có một sự sắp xếp lại kỹ lưỡng"
- "Việc sắp xếp lại được quy định bởi luật phá sản liên bang"
- từ đồng nghĩa:
- tổ chức lại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English