Translation meaning & definition of the word "remuneration" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thù lao" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Remuneration
[Thù lao]/rɪmjunəreʃən/
noun
1. Something that remunerates
- "Wages were paid by check"
- "He wasted his pay on drink"
- "They saved a quarter of all their earnings"
- synonym:
- wage ,
- pay ,
- earnings ,
- remuneration ,
- salary
1. Một cái gì đó thù lao
- "Tiền lương đã được trả bằng séc"
- "Anh ta lãng phí tiền lương của mình cho đồ uống"
- "Họ đã tiết kiệm được một phần tư tổng thu nhập của họ"
- từ đồng nghĩa:
- lương ,
- trả ,
- thu nhập ,
- thù lao
2. The act of paying for goods or services or to recompense for losses
- "Adequate remuneration for his work"
- synonym:
- remuneration
2. Hành vi thanh toán hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc bồi thường thiệt hại
- "Thù lao đầy đủ cho công việc của mình"
- từ đồng nghĩa:
- thù lao
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English