Translation meaning & definition of the word "remarkable" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "đáng chú ý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Remarkable
[Đáng chú ý]/rɪmɑrkəbəl/
adjective
1. Unusual or striking
- "A remarkable sight"
- "Such poise is singular in one so young"
- synonym:
- remarkable ,
- singular
1. Bất thường hoặc nổi bật
- "Một cảnh tượng đáng chú ý"
- "Sự đĩnh đạc như vậy thật kỳ lạ ở một người còn quá trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- đáng chú ý ,
- số ít
2. Worthy of notice
- "A noteworthy fact is that her students rarely complain"
- "A remarkable achievement"
- synonym:
- noteworthy ,
- remarkable
2. Đáng để chú ý
- "Một sự thật đáng chú ý là học sinh của cô hiếm khi phàn nàn"
- "Một thành tựu đáng ghi nhận"
- từ đồng nghĩa:
- đáng chú ý
Examples of using
This is remarkable.
Điều này thật đáng chú ý.
She achieved remarkable results.
Cô đã đạt được những kết quả đáng k.
He was able to put up remarkable performances at the sports competition.
Anh ấy đã có thể thể hiện những màn trình diễn đáng chú ý tại cuộc thi thể thao.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English