Translation meaning & definition of the word "reliever" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "người giải cứu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Reliever
[Người cứu trợ]/rilivər/
noun
1. Someone who takes the place of another (as when things get dangerous or difficult)
- "The star had a stand-in for dangerous scenes"
- "We need extra employees for summer fill-ins"
- synonym:
- stand-in ,
- substitute ,
- relief ,
- reliever ,
- backup ,
- backup man ,
- fill-in
1. Một người thay thế người khác (như khi mọi thứ trở nên nguy hiểm hoặc khó khăn)
- "Ngôi sao đã có một cảnh quay nguy hiểm"
- "Chúng tôi cần thêm nhân viên cho điền vào mùa hè"
- từ đồng nghĩa:
- độc lập ,
- thay thế ,
- cứu trợ ,
- người giải cứu ,
- dự phòng ,
- người đàn ông dự phòng ,
- điền vào
2. A person who reduces the intensity (e.g., of fears) and calms and pacifies
- "A reliever of anxiety"
- "An allayer of fears"
- synonym:
- reliever ,
- allayer ,
- comforter
2. Một người làm giảm cường độ (ví dụ: nỗi sợ hãi) và bình tĩnh và bình định
- "Một người giải thoát lo lắng"
- "Một kẻ ám chỉ nỗi sợ hãi"
- từ đồng nghĩa:
- người giải cứu ,
- người chơi ,
- an ủi
3. A pitcher who does not start the game
- synonym:
- reliever ,
- relief pitcher ,
- fireman
3. Một người ném bóng không bắt đầu trò chơi
- từ đồng nghĩa:
- người giải cứu ,
- bình cứu trợ ,
- lính cứu hỏa
Examples of using
Take the pain reliever only when you need it.
Chỉ dùng thuốc giảm đau khi bạn cần.
Do you have a pain reliever?
Bạn có một thuốc giảm đau?
Do you have a pain reliever?
Bạn có một thuốc giảm đau?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English