Translation meaning & definition of the word "reissue" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phát hành lại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Reissue
[Phát hành lại]/riɪʃu/
noun
1. A publication (such as a book) that is reprinted without changes or editing and offered again for sale
- synonym:
- reissue ,
- reprint ,
- reprinting
1. Một ấn phẩm (như một cuốn sách) được in lại mà không thay đổi hoặc chỉnh sửa và được cung cấp lại để bán
- từ đồng nghĩa:
- phát hành lại ,
- in lại
verb
1. Print anew
- "They never reprinted the famous treatise"
- synonym:
- reprint ,
- reissue
1. In lại
- "Họ không bao giờ in lại chuyên luận nổi tiếng"
- từ đồng nghĩa:
- in lại ,
- phát hành lại
2. Issue (a new version of)
- "If you forget your password, it can be changed and reissued"
- synonym:
- reissue
2. Vấn đề (một phiên bản mới)
- "Nếu bạn quên mật khẩu, nó có thể được thay đổi và cấp lại"
- từ đồng nghĩa:
- phát hành lại
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English