Translation meaning & definition of the word "rein" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nằm" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Rein
[Tăng cường]/ren/
noun
1. One of a pair of long straps (usually connected to the bit or the headpiece) used to control a horse
- synonym:
- rein
1. Một trong những cặp dây đai dài (thường được kết nối với bit hoặc đầu) được sử dụng để điều khiển một con ngựa
- từ đồng nghĩa:
- kiềm chế
2. Any means of control
- "He took up the reins of government"
- synonym:
- rein
2. Bất kỳ phương tiện kiểm soát
- "Ông đã nắm quyền cai trị của chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- kiềm chế
verb
1. Control and direct with or as if by reins
- "Rein a horse"
- synonym:
- harness ,
- rein in ,
- draw rein ,
- rein
1. Kiểm soát và trực tiếp với hoặc như thể bằng dây cương
- "Nằm ngựa"
- từ đồng nghĩa:
- khai thác ,
- kiềm chế ,
- vẽ lại
2. Stop or slow up one's horse or oneself by or as if by pulling the reins
- "They reined in in front of the post office"
- synonym:
- rein ,
- rein in
2. Dừng lại hoặc làm chậm con ngựa hoặc chính mình bằng cách kéo dây cương
- "Họ cai trị trước bưu điện"
- từ đồng nghĩa:
- kiềm chế
3. Stop or check by or as if by a pull at the reins
- "He reined in his horses in front of the post office"
- synonym:
- rein ,
- rein in
3. Dừng lại hoặc kiểm tra bằng hoặc như thể bằng cách kéo dây cương
- "Anh ấy cai trị những con ngựa của mình trước bưu điện"
- từ đồng nghĩa:
- kiềm chế
4. Keep in check
- "Rule one's temper"
- synonym:
- rule ,
- harness ,
- rein
4. Kiểm tra
- "Cai trị tính khí"
- từ đồng nghĩa:
- quy tắc ,
- khai thác ,
- kiềm chế
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English